-
Desmopressin acetate để tiêm
Chỉ định: CHỈ ĐỊNH VÀ CÁCH DÙNG Hemophilia A: Thuốc tiêm Desmopress trong axetat 4 mcg/mL được chỉ định cho bệnh nhân mắc bệnh hemophilia A có nồng độ hoạt tính đông máu của yếu tố VIII lớn hơn 5%. Thuốc tiêm Desmopress trong axetat thường duy trì cầm máu cho bệnh nhân mắc bệnh hemophilia A trong quá trình phẫu thuật và sau phẫu thuật khi được sử dụng 30 phút trước phẫu thuật theo lịch trình. Thuốc tiêm Desmopress trong axetat cũng có tác dụng cầm máu ở bệnh nhân mắc bệnh hemophilia A... -
Telipressin acetate để tiêm
Terlipressin Acetate tiêm, hàm lượng 1mg/lọ. Chỉ định: Điều trị xuất huyết giãn tĩnh mạch thực quản. Ứng dụng lâm sàng: tiêm tĩnh mạch. Dung dịch tiêm Terlipressin Acetate EVER Pharma 0,2 mg/ml chứa hoạt chất terlipress, một hormone tuyến yên tổng hợp (hormone này thường được sản xuất bởi tuyến yên nằm trong não). Thuốc được tiêm vào tĩnh mạch. Terlipressin Acetate EVER Pharma 0,2 mg/ml nên... -
Bivalirudin tiêm
Bivalirudin tiêm 250mg/lọ. Chỉ định: Bivalirudin được chỉ định dùng làm thuốc chống đông máu cho bệnh nhân đang được can thiệp mạch vành qua da (PCI). Ứng dụng lâm sàng: Thuốc được dùng để tiêm tĩnh mạch và truyền tĩnh mạch. CHỈ ĐỊNH VÀ CÁCH DÙNG 1.1 Nong mạch vành qua da (PTCA) Bivalirudin tiêm được chỉ định dùng làm thuốc chống đông máu cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định đang được nong mạch vành qua da (PTCA).
